WiFi Doanh Nghiệp

UniFi AP AC In Wall (UAP AC IW)
UniFi AP AC In Wall (UAP AC IW)

UniFi AP AC In Wall (UAP AC IW)

 
Liên hệ để có giá sỉ - giá tốt

Chuẩn: 802.11 a/b/g/n/ac

Tần số 2,4Ghz và 5,0Ghz
Cổng kết nối 10/100/1000 Ethernet Ports
  • 1 nút reset
  • 1 cổng POE: 48V Pass-Through (Pins 1, 2+; 3, 6-)
  • Công suất phát:
    • 2.4 GHz: 20 dBm
    • 5 GHz   : 20 dBm
Bảo mật: WEP, WPA-PSK, WPA-Enterprise (WPA/WPA2, TKIP/AES)

Tổng quan

  • UniFi AC In wall chuyển đổi kết nối Ethernet thành Điểm truy cập Wi-Fi 802.11AC hoạt động trên hai băng tần. Nó có hai cổng Gigabit Ethernet, một trong số đó cấp nguồn PoE và kết nối thiết bị chuẩn 802.3af với mạng. UniFi AC In-Wall AP có các đặc điểm như cung cấp đồng thời, hai băng tần,công nghệ 2x2 MIMO.
  • UniFi AC In Wall cung cấp một giao diện người dùng dễ dàng cấu hình và giám sát các thiết bị UniFi.

Minh họa


Khả năng mở rộng Quản lý Wi-Fi Doanh nghiệp

  • UniFi® là hệ thống Wi-Fi mang tính cách mạng hướng đến hiệu suất của doanh nghiệp, khả năng mở rộng không giới hạn và bộ điều khiển quản lý trung tâm.
  • Các thiết bị UniFi chuẩn 802.11AC UniFi có thiết kế thoe kiểu dáng công nghiệp tinh tế và có thể dễ dàng cài đặt bằng phụ kiện gắn kèm.
  • Dễ dàng truy cập qua bất kỳ trình duyệt web chuẩn nào, phần mềm UniFi Controller là một công cụ mạnh mẽ lý tưởng cho việc quản lý những nơi mật độ khách cao đòi hỏi độ trễ thấp và hiệu suất cao.
  • Sử dụng phần mềm UniFi Controller để nhanh chóng cấu hình và quản lý một mạng Wi-Fi dành cho doanh nghiệp - không cần đào tạo đặc biệt cho quản trị viên. Bản đồ RF và các tính năng hiệu suất, trạng thái thời gian thực, phát hiện thiết bị UAP tự động và các tùy chọn bảo mật nâng cao đều được tích hợp hoàn toàn.


Tính năng vượt trội

  • Tiết kiệm tiền và tiết kiệm thời gian: Không giống như hệ thống WLAN truyền thống thường sử dụng bộ Kiểm Soát WiFi phức tạp và tốn kém, hệ thống UniFi sử dụng phần mềm kiểm soát và quản lý UniFi Controller giúp doanh nghiệp tiết kiệm tiền và thời gian cấu hình.
  • Phần cứng mạnh mẽ: Sử dụng công nghệ UniFi 802.11AC hoạt động trên 2 băng tần với các tính năng mới nhất của công nghệ WiFi 802.11AC và anten MIMO.
  • Khả năng mở rộng không giới hạn: xây dựng mạng không dây lớn hoặc nhỏ nếu cần. Bắt đầu với một (hoặc nâng cấp lên ba gói) và mở rộng ra hàng ngàn trong khi duy trì một hệ thống quản lý thống nhất duy nhất.

  • Kích thước: 139,7x867x25,75
  • Cổng: 3 cổng 10/100/1000 Ethernet
  • Chuyên dụng: Trong nhà
  • Tần số: 2,4 GHz và 5GHz
  • Anten tích hợp sẵn: MIMO 2x2
  • PoE: 802.3at PoE
  • Phạm vi phủ sóng: lên đến 100m (328ft)

Bảng so sánh: 

UAP-AC-IW

Dimensions

139.7 x 86.7 x 25.75 mm (5.5 x 3.41 x 1.01")

Weight

200 g (6.43 oz)

Networking Interface

(3) 10/100/1000 Ethernet Ports

Buttons

Reset

Power Method

802.3at PoE+ Supported

Power Supply

UniFi PoE Switch (Not Included)

Power Save

Supported

PoE Out

48V Pass‑Through (Pins 1, 2+; 3, 6‑)

Maximum Power Consumption
with PoE Passthrough

 

7W
19W*

Maximum TX Power
2.4 GHz
5 GHz

 

20 dBm
20 dBm

Antennas
2.4 GHz
5 GHz

(1) Dual‑Band Antenna, Single‑Polarity
1 dBi
2 dBi

Wi-Fi Standards

802.11 a/b/g/n/r/k/v/ac

Wireless Security

WEP, WPA‑PSK, WPA‑Enterprise (WPA/WPA2, TKIP/AES)

BSSID

Up to 8 per Radio

Mounting

1‑Gang Electrical Wall Box (Not Included)

Operating Temperature

‑10 to 50° C (14 to 122° F)

Operating Humidity

5 to 95% Noncondensing

Certifications

CE, FCC, IC

 

Advanced Traffic Management

VLAN

802.1Q

Advanced QoS

Per‑User Rate Limiting

Guest Traffic Isolation

Supported

WMM

Voice, Video, Best Effort, and Background

Concurrent Clients

250+

 

Supported Data Rates (Mbps)

Standard

Data Rates

802.11ac

6.5 Mbps to 867 Mbps (MCS0 ‑ MCS9 NSS1/2, VHT 20/40/80)

802.11n

6.5 Mbps to 300 Mbps (MCS0 ‑ MCS15, HT 20/40)

802.11a

6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps

802.11g

6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps

802.11b

1, 2, 5.5, 11 Mbps

 

 

Cataloge

Hướng dẫn cài đặt

Cài đặt nhanh

Các Sản phẩm khác

UniFi U7 Pro Max (U7-Pro-Max)
Giá Bán: Liên hệ
UniFi U6 In-Wall (U6-IW)
Giá Bán: Liên hệ
UniFi In-Wall HD (UAP IW-HD)
Giá Bán: Liên hệ
UniFi6 Pro (U6-Pro)
Giá Bán: Liên hệ
UniFi LiteBeam 5AC Gen2 (LBE-5AC-G2)
Giá Bán: Liên hệ
UniFi U7 Pro Wall (U7-Pro-Wall)
Giá Bán: Liên hệ
UniFi Nano Station AC Loco (NS-5ACL)
Giá Bán: Liên hệ
UniFi6 LR (U6 LR)
Giá Bán: Liên hệ
Thiết Bị WiFi UniFi  U7-Pro
Giá Bán: Liên hệ