UniFi6 LR (U6 LR)
Môi trường hoạt động: trong nhà(indoor), ngoài trời chuẩn IP54 (outdoor) cần có mái che.
Chuẩn WiFi: WiFi6 - 802.11ax (3000 Mbps) OFDMA MU và 802.11a/b/g/n/ac.
Kết nối đồng thời: 500 thiết bị, tùy theo môi trường hoạt động.
Chế độ hoạt động: AP, MESH.
Antenna: 2,4Ghz MIMO 4x4, 5Ghz MU-MIMO 4x4
Vùng phủ sóng: 1800m2 không che chắn.
Cổng kết nối: 10/100/1000 Mbps x 01 cổng.
Bảo mật WiFi: Open, WEP, WPA/WPA2-Personal, WPA-Enterprise.
Cách thức cấu hình và quản lý: thông qua Controller trung tâm (Cloud, Phần cứng, Phần mềm trên máy tính) hoặc điện thoại thông minh.
UniFi 6 LR (Long Range) là thiết bị WiFi chuyên dụng đạt chuẩn WiF6 802.11AX với công nghệ OFDMA giải quyết vấn đề nghẽn mạng WiFi trong khu vực đông người dùng và cải thiện hiệu năng hơn 30% so với các chuẩn WiFi cũ. UniFi 6 LR tích hợp cụm Antenna thông minh phủ sóng chùm 4x4 MU-MIMO trên băng tần 5Ghz và 4x4 MIMO trên băng tần 2,4Ghz phù hợp với không gian phủ sóng rộng. Với băng thông WiFi lên đến 3Gbps, giúp cho UniFi6 LR hoạt động ổn định trong môi trường có nhu cầu sử dụng cao. UniFi 6 LR có thể hoạt động ngoài trời nhờ vỏ ngoài thiết kế đạt chuẩn chống bụi, chống nước IP54.
Tính năng nổi bật UniFi6 LR
-
Hỗ trợ nhiều SSID với Vlan tag trên từng SSID.
-
Chuẩn bảo mật WEP, WPA Personal, WPA-Enterprise, WPA3, 802.1i, 802.1x …
-
Hỗ trợ chế độ Mesh giúp mở rộng vùng phủ sóng, hạn chế khu vực bị khuất sóng WiFi tại những nơi không thể thi công dây mạng.
-
Tính năng Fast Roaming, 802.11kvr giúp người dùng roaming trơn tru chỉ với 1 tên phát sóng duy nhất trên toàn bộ hệ thống. Đi kèm với tính năng cân bằng tải người dùng WiFi (Load Balancing), hệ thống sẽ tự động phân chia hợp lý số lượng kết nối giữa các AP lân cận.
-
Tính năng Band Steering giúp chuyển hướng người dùng kết nối vào băng tần 5Ghz.
-
Tính năng Airtime Fairness giúp phân phối tối ưu thời gian chiếm dụng môi trường WiFi giữa người dùng ở xa và người dùng ở gần thiết bị WiFi và cải hiện hiệu suất mạng WiFi.
-
Hỗ trợ chuẩn cấp nguồn 802.3at hoặc PoE Passive 48volt 0,5A.
-
Hỗ trợ hostspot, trang chào, WiFi Marketing và WiFi tính cước. In mã code giới hạn thời gian sữ dụng cho từng người dùng. VD: Phúc Long Coffee & Tea, Highlands coffee, Starbucks Coffee …
-
Quản lý và cấu hình cơ bản thông qua ứng dụng điện thoại thông minh (Android, iPhone).
-
Quản lý tập trung và cấu hình các tính năng nâng cao thông qua đám mây(Cloud), phần mềm(trên máy tính), hoặc Wlan Controller cứng(UniFi Cloud Key).
Mechanical | |||||
---|---|---|---|---|---|
Dimensions |
220 x 48 mm (8.66 x 1.89") |
||||
Weight |
Without mount: 800 g (1.76 lb) |
||||
Enclosure material |
Plastic |
||||
Mount material |
SGCC Steel |
||||
Weatherproofing |
IP54 |
||||
Hardware | |||||
Management interfaces |
Ethernet |
||||
Networking interface |
(1) GbE RJ45 port |
||||
Button |
Factory reset |
||||
LED |
White/Blue |
||||
Power method |
802.3at PoE+, passive PoE (48V) |
||||
Power supply |
UniFi PoE switch |
||||
Supported voltage range |
44 to 57VDC |
||||
Max. power consumption |
16.5W |
||||
Max. TX power |
|
||||
MIMO |
|
||||
Throughput rate |
|
||||
Antenna gain |
|
||||
Mounting |
Wall/ceiling (included) |
||||
Operating temperature |
-30 to 60° C (-22 to 140° F) |
||||
Operating humidity |
5 - 95% noncondensing |
||||
Certifications |
CE, FCC, IC |
||||
Software | |||||
WiFi standards |
802.11a/b/g |
||||
Wireless security |
WPA-PSK, WPA-Enterprise (WPA/WPA2/WPA3) |
||||
BSSID |
8 per radio |
||||
VLAN |
802.1Q |
||||
Advanced QoS |
Per-user rate limiting |
||||
Guest traffic isolation |
Supported |
||||
Concurrent clients |
300+ |
||||
Supported Data Rates | |||||
802.11a |
6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps |
||||
802.11b |
1, 2, 5.5, 11 Mbps |
||||
802.11g |
6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps |
||||
802.11n (WiFi 4) |
6.5 Mbps to 600 Mbps (MCS0 - MCS31, HT 20/40) |
||||
802.11ac (WiFi 5) |
6.5 Mbps to 1.7 Gbps (MCS0 - MCS9 NSS1/2/3/4, VHT 20/40/80/160) |
||||
802.11ax (WiFi 6) |
7.3 Mbps to 2.4 Gbps (MCS0 - MCS11 NSS1/2/3/4, HE 20/40/80/160) |