Các Tham Chiếu Và Quy Đổi Trong Mạng Vô Tuyến
Chuyển đổi dBm sang mW
dBm |
mW |
dBm |
mW |
dBm |
mW |
-10.0 |
0.10 |
7 |
5 |
24 |
251 |
-9.0 |
0.13 |
8 |
6 |
25 |
316 |
-8.0 |
0.16 |
9 |
8 |
26 |
398 |
-7.0 |
0.20 |
10 |
10 |
27 |
501 |
-6.0 |
0.25 |
11 |
13 |
28 |
631 |
-5.0 |
0.32 |
12 |
16 |
29 |
794 |
-4.0 |
0.4 |
13 |
20 |
30 |
1000 |
-3.0 |
0.5 |
14 |
25 |
31 |
1259 |
-2.0 |
0.6 |
15 |
32 |
32 |
1585 |
-1.0 |
0.8 |
16 |
40 |
33 |
1995 |
0.0 |
1.0 |
17 |
50 |
34 |
2512 |
1.0 |
1.3 |
18 |
63 |
35 |
3162 |
2.0 |
1.6 |
19 |
79 |
36 |
3981 |
3.0 |
2.0 |
20 |
100 |
37 |
5012 |
4.0 |
2.5 |
21 |
126 |
38 |
6310 |
5.0 |
3.2 |
22 |
158 |
39 |
7943 |
6 |
4 |
23 |
200 |
40 |
10000 |
Các kênh và dãi băng tần 2.4GHz
Dãi băng 2.4GHz = 2412 - 2484MHz
Kênh hoạt động hợp pháp theo khu vực:
Kênh 2.4GHz |
Tần số (MHz) |
Kênh 2.4GHz |
Tần số (MHz) |
1 |
2412 |
8 |
2447 |
2 |
2417 |
9 |
2452 |
3 |
2422 |
10 |
2457 |
4 |
2427 |
11 |
2462 |
5 |
2432 |
12 |
2467 |
6 |
2437 |
13 |
2472 |
7 |
2442 |
14 |
2484 |
Quốc gia |
E.I.R.P Tối Đa (dBm) |
E.I.R.P tối đa (mW) |
Cơ quan quy định |
Văn bản pháp lý |
Europe |
20 |
100 |
ETSI |
ETS 300-328 |
USA |
30 |
1000 |
FCC |
47 CFR 15.247 |
Japan |
10 |
10 |
ARIB |
STD-T66 |
France |
7 |
5 |
ARCEP |
- |
Các kênh và dãi băng tần 5GHz
Dãi tần hoạt động 5GHz = 4915 - 5825MHz
Các kênh hoạt động không cấp phép hợp pháp theo vùng (trên 36 kênh):
Kênh tần 5GHz |
Tần số (MHz) |
United States |
Europe |
Japan |
Singapore |
Israel |
Korea |
Australia |
40/20 MHz |
40/20 MHz |
40/20 MHz |
20 MHz |
20 MHz |
20 MHz |
40/20 MHz |
36 |
5180 |
Yes |
Yes |
Yes |
Yes |
Yes |
Yes |
Yes |
38 |
5190 |
No |
No |
No |
No |
Yes |
Yes |
No |
40 |
5200 |
Yes |
Yes |
Yes |
Yes |
Yes |
Yes |
Yes |
42 |
5210 |
No |
No |
No |
No |
Yes |
Yes |
No |
44 |
5220 |
Yes |
Yes |
Yes |
Yes |
Yes |
Yes |
Yes |
46 |
5230 |
No |
No |
No |
No |
Yes |
Yes |
No |
48 |
5240 |
Yes |
Yes |
Yes |
No |
Yes |
Yes |
Yes |
52 |
5260 |
Yes |
Yes |
Yes |
No |
Yes |
Yes |
Yes |
56 |
5280 |
Yes |
Yes |
Yes |
No |
Yes |
Yes |
Yes |
60 |
5300 |
Yes |
Yes |
Yes |
No |
Yes |
Yes |
Yes |
64 |
5320 |
Yes |
Yes |
Yes |
No |
Yes |
Yes |
Yes |
100 |
5500 |
Yes |
Yes |
Yes |
No |
No |
Yes |
Yes |
104 |
5520 |
Yes |
Yes |
Yes |
No |
No |
Yes |
Yes |
108 |
5540 |
Yes |
Yes |
Yes |
No |
No |
Yes |
Yes |
112 |
5560 |
Yes |
Yes |
Yes |
No |
No |
Yes |
Yes |
116 |
5580 |
Yes |
Yes |
Yes |
No |
No |
Yes |
Yes |
120 |
5600 |
No |
Yes |
Yes |
No |
No |
Yes |
No |
124 |
5620 |
No |
Yes |
Yes |
No |
No |
Yes |
No |
128 |
5640 |
No |
Yes |
Yes |
No |
No |
Yes |
No |
132 |
5660 |
No |
Yes |
Yes |
No |
No |
No |
Yes |
136 |
5680 |
Yes |
Yes |
Yes |
No |
No |
No |
Yes |
140 |
5700 |
Yes |
Yes |
Yes |
No |
No |
No |
Yes |
149 |
5745 |
Yes |
No |
No |
Yes |
No |
Yes |
Yes |
153 |
5765 |
Yes |
No |
No |
Yes |
No |
Yes |
Yes |
157 |
5785 |
Yes |
No |
No |
Yes |
No |
Yes |
Yes |
161 |
5805 |
Yes |
No |
No |
Yes |
No |
Yes |
Yes |
165 |
5825 |
Yes |
No |
No |
Yes |
No |
Yes |
Yes |
Công suất ngõ ra tối đa/E.I.R.P - 5GHz UK OFCOM
-
Băng tần A (Các kênh từ 36 - 64): 0.2W hay 23dBm –Hoạt động tự do (License Free)
-
Băng tần B (Các kênh từ 100 - 140): 1W hay 30dBm - Hoạt động tự do (License Free)
-
Băng C (Các kênh từ 149 - 161): 4W hay 36dBm –Yêu cầu được cấp giấy phép
Các chuẩn mạng 802.11
Bảng so sánh các chuẩn giao thức 802.11
Giao thức 802.11 |
Pháy hành |
Tần số |
Băng thông kênh |
Tốc độ dữ liệu mỗi luồng (Mbps) |
Số luồng MIMO cho phép |
Điều chế |
Phạm vi indoor tương đối (m) |
Phạm vi ngoài trời tương đối (m) |
- |
Jun-97 |
2.4 |
20 |
Lên tới 2 |
1 |
DSSS, FHSS |
20 |
100 |
a |
Sep-99 |
5 |
20 |
Lên tới 54 |
1 |
OFDM |
35 |
120 |
b |
Sep-99 |
2.4 |
20 |
Lên tới 11 |
1 |
DSSS |
38 |
140 |
g |
Jun-03 |
2.4 |
20 |
Lên tới 54 |
1 |
OFDM,DSSS |
38 |
140 |
n |
Oct-09 |
2.4/5 |
20 |
Lên tới 72.2 |
4 |
OFDM |
70 |
250 |
40 |
Lên tới 150 |
70 |
250 |
Tốc độ truyền dẫn dữ liệu hữu ích và Tốc độ tuyền dẫn dữ liệu tối đa 802.11
Giao thức 802.11 |
Tốc độ truyền dẫn dữ liệu tối đa (Mbps) |
Tốc độ truyền dẫn dữ liệu hữu ích (Mbps) |
802.11a |
54 |
≈ 27.5 |
802.11b |
11 |
≈ 4.5 |
802.11g (tương thích ngược chuẩn 802.11b) |
54 |
≈ 14.5 |
802.11g |
54 |
≈ 23 |
802.11g MIMO |
108 |
≈ 45 |
802.11n |
300 |
≈ 74 |
802.11n |
600 |
≈ 144 |
Dãi tần Millimetre
Dãi tần Millimetre |
Áp dụng |
Văn bản pháp lý |
24GHz |
Hệ thống vô tuyến cố định kết nối điểm-điểm không cần cấp phép |
|
57 - 64GHz |
Hệ thống vô tuyến cố định kết nối điểm-điểm không cần cấp phép |
IR 2078 |
64 - 66GHz |
Hệ thống vô tuyến cố định kết nối điểm-điểm yêu cầu cấp phép |
Tự điều phối |
71 - 76GHz |
Hệ thống vô tuyến cố định kết nối điểm-điểm yêu cầu cấp phép |
Tự điều phối |
81 - 86GHz |
Hệ thống vô tuyến cố định kết nối điểm-điểm yêu cầu cấp phép |
Tự điều phối |
Rain Fade

Tỷ lệ lượng mưa (R) |
Tỷ lệ phần trăm của năm (%) |
Khu vực |
A |
B |
B1 |
B2 |
C |
D1 |
D2 |
D3 |
E |
F |
G |
H |
(mm/hr) |
(mm/hr) |
(mm/hr) |
(mm/hr) |
(mm/hr) |
(mm/hr) |
(mm/hr) |
(mm/hr) |
(mm/hr) |
(mm/hr) |
(mm/hr) |
(mm/hr) |
1 |
0.2 |
1.2 |
0.8 |
1.4 |
1.8 |
2.2 |
3.0 |
4.6 |
7.0 |
0.6 |
8.4 |
12.4 |
0.5 |
0.5 |
2.0 |
1.5 |
2.4 |
2.9 |
3.8 |
5.3 |
8.2 |
12.6 |
1.4 |
13.2 |
22.6 |
0.1 |
2.5 |
5.7 |
4.5 |
6.8 |
7.7 |
10.3 |
15.1 |
22.4 |
36.2 |
5.3 |
31.3 |
66.5 |
0.05 |
4.0 |
8.6 |
6.8 |
10.3 |
11.5 |
15.3 |
22.2 |
31.6 |
50.4 |
8.5 |
43.8 |
97.2 |
0.01 |
9.9 |
21.1 |
16.1 |
25.8 |
29.5 |
36.2 |
46.8 |
61.6 |
91.5 |
22.2 |
90.2 |
209.3 |
0.005 |
13.8 |
29.2 |
22.3 |
35.7 |
41.4 |
49.2 |
62.1 |
78.7 |
112.0 |
31.9 |
118.0 |
283.4 |
0.001 |
28.1 |
52.1 |
42.6 |
63.8 |
71.6 |
86.6 |
114.1 |
133.2 |
176.0 |
70.7 |
197.0 |
542.6 |
Tần số (GHz) |
kH |
kV |
αH |
αV |
30 |
0.187 |
0.167 |
1.02 |
1.00 |
40 |
0.350 |
0.310 |
0.94 |
0.93 |
50 |
0.536 |
0.479 |
0.87 |
0.87 |
60 |
0.707 |
0.642 |
0.83 |
0.82 |
70 |
0.851 |
0.784 |
0.79 |
0.79 |
80 |
0.975 |
0.906 |
0.77 |
0.77 |
90 |
1.060 |
0.999 |
0.75 |
0.75 |
100 |
1.120 |
1.060 |
0.74 |
0.74 |
Độ khả dụng
Độ khả dụng % |
Downtime trên năm |
Downtime trên tháng |
Downtime trên tuần |
90 |
("1 nine") |
36.5 ngày |
72 giờ |
16.8 giờ |
95 |
|
18.25 ngày |
36 giờ |
8.4 giờ |
97 |
|
10.96 ngày |
21.6 giờ |
5.04 giờ |
98 |
|
7.30 ngày |
14.4 giờ |
3.36 giờ |
99 |
("2 nines") |
3.65 ngày |
7.20 giờ |
1.68 giờ |
99.5 |
|
1.83 ngày |
3.60 giờ |
50.4 phút |
99.8 |
|
17.52 giờ |
86.23 phút |
20.16 phút |
99.9 |
("3 nines") |
8.76 giờ |
43.2 phút |
10.1 phút |
99.95 |
|
4.38 giờ |
21.56 phút |
5.04 phút |
99.99 |
("4 nines") |
52.56 phút |
4.32 phút |
1.01 phút |
99.999 |
("5 nines") |
5.26 phút |
25.9 giây |
6.05 giây |
99.9999 |
("6 nines") |
31.5 giây |
2.59 giây |
0.605 giây |
Độ cong trái đất
Khoảng cách liên kết (km) |
Độ uốn cong cho phép (m) |
1 |
Không đáng kể |
2 |
Không đáng kể |
3 |
0.2 |
5 |
0.4 |
10 |
1.5 |
15 |
4 |
20 |
6 |
25 |
10 |
30 |
13 |
35 |
18 |
40 |
24 |
Các phương trình kỹ thuật mạng vô tuyến
Chuyển đổi dBm sang mW
Với,
-
PmW = Công suất/Cường độ tín hiệu (mW)
-
PdBm = Công suất/Cường độ tín hiệu(dBm)
Suy giảm tín hiệu theo khoảng cách
.gif)
Với,
-
Strength = Cường độ tín hiệu (dBm)
-
Distance = Khoảng cách lien kết (Đơn vị thích hợp)
Phương trình liên hệ tần số - bước sóng
Với,
-
λ = Bước sóng tín hiệu (m)
-
c = Tốc độ ánh sáng (3x108ms-1)
Bán kính vùng Fresnel
.gif)
Với,
-
Fn = Bán kính vùng Fresnel thứ n (m)
-
n = Số vùng Fresnel trong truy vấn
-
λ = Bước sóng tín hiệu (m)
-
d1 = Khoảng cách từ thiết bị thứ nhất đến điểm có vùng mở rộng lớn nhất trên tuyến (m)
-
d2 = Khoảng cách từ thiết bị thứ 2 đến điểm có vùng mở rộng lớn nhất trên tuyến (m)
Bán kính vùng Fresnel thứ nhất
.gif)
Với,
-
r = Bán kính vùng Fresnel thứ nhất (m)
-
D = Khoảng cách liên kết (km)
-
f = Tần số tín hiệu (GHz)
Độ cong trái đất
Với,
-
H = Chiều cao tại điểm giữa hai thiết bị do khác biệt bởi độ cong của trái đất (m)
-
D = Khoảng cách liên kết giữa hai thiết bị (km)
-
Er = Bán kính ảnh hưởng của trái đất (km) Lưu ý: thường lấy 4/3 (tức là 1,333...) bán kính thực tế gây ra khúc xạ khí quyển tức 8.504km
Suy hao truyền dẫn không gian tự do (Free-Space Loss) – Phương pháp 1
Với,
-
FSL = Suy hao truyền dẫn không gian tự do
-
λ = Bước sóng tín hiệu (m)
-
d = Khoảng cách giữa trạm phát và trạm thu (m)
Suy hao truyền dẫn không gian tự do (Free Space Loss) – Phương pháp 2
.gif)
Với,
-
FSL = Suy hao truyền dẫn không gian tự do
-
d = Khoảng cách giữa trạm phát và trạm thu (m)
Mức năng lượng sẵn có (Link Budget)
.gif)
Với,
-
PRX = Công suất máy thu (dBm)
-
PTX = Công suất ngõ ra máy phát (dBm)
-
GTX = Độ lợi anten phát (dBi)
-
LTX = Các suy hao do máy phát (cáp, connector...) (dB)
-
LFS = Suy hao truyền dẫn không gian tự do (dB)... Đề cập ở trên
-
LM = Các suy hao hỗn tạp (fade margin, phân cực lệch...) (dB)
-
GRX = Độ lợi anten thu (dBi)
-
LRX = Các suy hao do máy thu (cáp, connector...) (dB)
Độ dư năng lượng (System Operating Margin)
Với,
-
SOM = Độ dư năng lượng (dBm)
-
PRX = Công suất nhận được (dBm)
-
SRX = Độ nhạy máy thu (dBm)
Rain Fade
Với,
-
Suy hao cường dộ tín hiệu do mưa (dB)
-
Hệ số suy giảm riêng do mưa (db/km)
-
Chiều dài tuyến mạng (km)
Hệ số suy giảm riêng
Với,
-
Các hệ số tần số khác nhau
-
Tỷ lệ lượng mưa phụ thuộc vào độ khả dụng được yêu cầu trong vùng cụ thể
|